Test chẩn đoán In-vitro NycoCard NCRP x24 là test chẩn đoán In-vitro dùng cho máy phân tích NycoCard® Reader II để phát hiện CRP (C-reactive protein, protein phản ứng C) trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần.
Cùng tìm hiểu thêm về sản phẩm qua những thông tin thiết bị y tế YTH cung cấp sau đây nhé!
Mục lục
Nguyên lý hoạt động test thử NycoCard NCRP x24
NycoCard NCRP là xét nghiệm nhanh bằng phương pháp miễn dịch, pha rắn. Mẫu phẩm sau khi pha loãng được nhỏ vào ô nhận mẫu, thấm xuống qua màng. Các protein phản ứng C (CRP) có trong mẫu bị lớp màng phủ sẵn kháng thể đơn dòng đặc hiệu CRP chặn lại. Tại đây, sau khi nhỏ thêm dung dịch cộng hợp kháng thể keo vàng, chúng sẽ liên kết với cộng hợp này bởi phản ứng kiểu bánh kẹp “sandwich”. Phần cộng hợp vàng còn dư lại, sau khi nhỏ tiếp dung dịch rửa, sẽ bị dung dịch rửa đẩy tiếp ra khỏi màng.

Nếu CRP có trong mẫu phẩm, màng sẽ chuyển sang màu đỏ-nâu với cường độ màu tương ứng với nồng độ CRP. Cường độ màu này được đo bằng máy phân tích NycoCard® READER II.
Đặc điểm của test thử NycoCard NCRP x24
Test thử NycoCard NCRP dùng để xét nghiệm các protein phản ứng với nhiều đặc điểm nổi bật như sau:
Độ đặc hiệu
Test thử sử dụng kháng thể đơn dòng đặc hiệu anti-CRP của người. Các thành phần khác của máu không có phản ứng chéo với CRP trong quá trình xét nghiệm.
Tiêu chuẩn
Test thử NycoCard® CRP được chuẩn định và đạt tương đương với các xét nghiệm ERM®-DA470 (CRM 470), IFCC/ BCR/CAP.
Khoảng đo
Với máy phân tích NycoCard® READER II, số sê-ri (SN) ≥ 54170:
- Máu toàn phần: 8-200 mg/L.
- Huyết thanh hoặc huyết tương: 5-120 mg/L.
Với máy phân tích NycoCard® READER II, số sê-ri (SN) < 54170:
- Máu toàn phần: 8-250 mg/L (Kết quả cao hơn 200 mg/L hiển thị là “Cao hơn 200 mg/L”.
- Huyết thanh hoặc huyết tương: 5-150 mg/L (Kết quả cao hơn 120 mg/L hiển thị là “Cao hơn 120 mg/L”.
Thang đo và độ chính xác:
Với thang đo 1 mg/L. Độ chính xác hệ số biến thiên CV (coefficient of variation) ≤ 7%.
Thành phần test thử
Test thử | 48 test/ kit hoặc 24 test/ kit | Dạng khay nhựa tròn màu trắng, ô nhận mẫu ở chính giữa với màng thấm phủ sẵn kháng thể đơn dòng anti-CRP. |
Dung dịch pha loãng R1 | 2(1) x 26 x 0.4 mL | Dung dịch đệm Borate (pH 9.0) và chất tẩy đựng trong các ống nghiệm. |
Dung dịch pha loãng R2 | 1 x 2 mL | Dung dịch đựng trong lọ chứa kháng thể đơn dòng anti-CRP gắn kết trên các hạt vàng siêu nhỏ |
Dung dịch rửa R3 | 1 x 3.0 mL | Dung dịch đựng trong lọ bao gồm NaCL và chất tẩy trong môi trường đệm Phosphate (pH 7.4) |
Dung dịch chứng dương C | 1 x 0.5 mL | Dung dịch đựng trong lọ bao gồm huyết thanh gốc của người và CRP tinh chế. Giá trị chứng dương: xem khoảng giá trị tại mục “range” in trên nhãn lọ. |
Ống hút mao dẫn 5µL | 60 chiếc | Ống thủy tinh rỗng 2 đầu |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.